問題詳情
305การขับขี่รถยนต์บนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ เนื่องจากถนนกว้าง ทางเรียบ เนินลาด ผู้ขับชี่ควรเสริมความระมัดระวังความเร็ว เพื่อป้ องกันมิให้ขับรถเร็วเกินกำหนด
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 428Untuk kasus kecelakaan lalu lintas dimana tidak ada yang terluka atau meninggal dan kendaraan mas
- 510 Người lái xe vượt xe, quay đầu, lùi xe hoặc tạm dừng hoặcdừng xe tại điểm cát giao đường xe lửa
- 470 Theo quy định của giao thông đường bộ tiêu chuẩn thị lựcđối với người bình thường nói chung thi
- 423 Đề nghị sử dụng lốp xe sản xuất không vượt quá (A)3 năm(B)6 năm (C)9 năm.
- เมือ่ ดมื่ เหลา้ เขา้ ไปแลว้ แมจะทาำ ใหส้ ายตา ประสาทหูและการตดั สนิ ใจ เกดิ ความ เชือ่ งช้าขนึ้
- 303 การขับขี่ด้วยความเร็วสูง สายตาของผู้ขับขี่จะเป็ นปกติไม่มีผลกระทบใด ๆ(A)O(B)X
- 396 Bugi xe máy không tốt, có khả năng gây ra (A)Tăng tốc yếuhao xăng (B)Khởi động khó khăn (C)Tất c
- 509 Người lái xe vượt qua nơi đường bộ giao nhau với đường sắtmà gây tai nạn (A)Phạt tiền (B) Tịch t
- 427Bila terjadi kecelakaan lalu lintas, pengemudi atau pelaku pertama- tama harus mengurus hal-hal b
- 422Lốp xe cần được bảo vệ (A)Tránh ở gần nguồn nhiệt(B)Tránh tiếp xúc với các loại dầu khoáng (C)Tất
內容推薦
- 475 Xe máy đi đến giao lộ chờ dừng lại đèn đỏ, nên (A)Cố gắngtránh dừng trước làn xe nhanh (B)Quan s
- 517 Thứ tự nhấn nút khẩn cấp màu đỏ trên trụ máy bên cạnh nơiđường bộ giao nhau với đường sắt là (1
- เมือ่ ผู้ชรา เด็ก สตรี และผทู้ ุพพลภาพโดยสารรถแทก๊ ซี่ ใหเ้ พมการจดั เก็บคา่ โดยสารได้(A)O(B)X
- 309การเปลี่ยนช่องเดินรถควรให้สัญญานไฟเลี้ยวแต่เนิ่น ๆ เพื่อเตือนรถหน้าและรถหลัง รวมทั้งระมัดระวังรถท
- 56 ในอุโมงค์ยาว ห้ามบรรทุกสิ่งของอันตราย มีความยาว ความกว้าง ความสูง และรถยนต์ที่มีน้ำหนักเกิน แล่นผ
- 476 Khi đi xe máy đi qua các quán hàng bên lề đường, bảnghiệu, chướng ngại vật lớn hoặc bãi đậu xe h
- 518 Người có nghĩa vụ chưa mua bảo hiểm xe hơi trách nhiệmbắt buộc theo qui định pháp luật hoặc bảo
- 429 Điều nào sau đây không phải là một phương pháp thắng xemáy đúng cách? (A) Sử dụng đồng thời thắn
- ขณะขบรถสวนทางกบรถคนั อืน่ ในยามค่าำ คืน ควรใช้ไฟตาำ(A)O(B)X
- 310ขณะขับขี่ เมื่อพบว่ารถในช่องเดินรถด้านข้าง ส่งสัญญานไฟเลี้ยวเพื่อเปลี่ยนช่องเดินรถ ควรเร่งความเร็
- 477 Chạy đến làn đường có dải phân cách chia làn xe nhanhchậm (A)Xe ở trong làn đường chậm không đượ
- 57 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ ห้ามโยนของออกนอกรถ(A)O(B)X
- 102สะพานลอยคนข้ามและอุโมงค์ทางข้าม และทางคนข้าม จะอนุญาตให้คนข้ามได้ในยามจำเป็ นเท่านั้น (A)O (B)X
- 430 Mua mũ bảo hiểm (A)Phải gắn nhãn chứng nhận BSMI củaCục kiểm nghiệm đo lường (B)Nên chọn màu sắc
- 519 Hạng mục bồi thường theo quy định pháp luật bảo hiểmtrách nhiệm xe hơi bắt buộc (A)Bồi thường th
- 58 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ ห้ามเปลี่ยนช่องเดินรถตามอำเภอใจ(A)O(B)X
- 311ระยะปลอดภัยของรถยนต์ขนาดเล็กที่วิ่งบนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ ภายใต้สภาพอากาศที่ปกติ จะต้องรักษาระยะ
- เมือ่ ไดย้ นิ เสียงแตรหรือมีไฟสญั ญานขอทางจะแซงจากรถคนั หลงั หากดา้ นหน้า ไมมีสงิ่ กีดขวาง ควรลดค
- 431 Mũ bảo hiểm sau khi bị va đập mạnh (A)Là không thích hợpđể sử dụng (B)Bên ngoài không có hư hại
- 478 Chạy xe máy gặp sương mù nên (A)Mở đèn pha (B) Chạychậm, giữ khoảng cách an toàn (C)Tất cả những
- 103 เครื่องหมายจราจรและเส้นสัญญลักษณ์บนถนน เพื่อเตือน ห้าม หรือสั่ง (A)O (B)X
- 520 Xe gắn máy có tham gia bảo hiểm bắt buộc xe hơi, sau khiuống rượu lái xe chở bạn về nhà lúc đến
- 152 ทางคนข้าม หมายถึงบริเวณที่มีการวาดทางม้าลาย ใช้ส ำหรับให้คนข้ามถนน (A)O (B)X
- เมือ่ พบผโู้ ดยสารลืมของไวบ้ นรถ ควรรีบนำาสง่ คืนใหเ้ จา้ ของหรือสง่ มอบให้ หน่วยงานเจ้าหน้าทีต่
- 59 รถยนต์ที่ขับขี่ในอุโมงค์ที่มีความยาวมาก ห้ามหยุดเติมน้ำมันระหว่างทาง(A)O(B)X