問題詳情
28. 抽樣檢驗 7 件試片之材料強度,分別為 63.5MPa(1 件)、66.5MPa(2 件)、 69.5MPa(3 件)、72.5MPa(1 件),則其平均值約為
(A)64.51 MPa
(B)67.51 MPa
(C)68.21 MPa
(D)69.21 MPa 。
(A)64.51 MPa
(B)67.51 MPa
(C)68.21 MPa
(D)69.21 MPa 。
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 總檢驗數 50000、不良件總數 1000,則不良率為 (A)0.001 (B)0.01 (C)0.02 (D) 0.03 。
- 【題組】若圖中的消化器官為肝臟,下列敘述何者錯誤? (A)丙可能為肝門靜脈或肝動脈 (B)丁為肝靜脈 (C)若丙肝門靜脈,則葡萄糖濃度丁>丙 (D)若丙為肝動脈,則氧氣含量丙>丁。
- 某工廠每個小時抽取 5 個樣本之測定值分別為 0、0、0、5, 則其平均值為 (A)0 (B)1 (C)2 (D)3 。
- 10 個機件之測定公差值分別為 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.00.0 0.0 0.02 及 0.03 ,則其全距為 (A)0.06 (B)0.0
- 銑床分度頭(1:40)中,一分度板有 20 孔圈,若要銑削 32 齒之齒輪,每銑一齒則搖柄迴轉數為 (A) (B) (C) (D) 。
- 10 個機件之測定公差值分別為 0.00.00.00.00.00.00.0 0.00.00.03,則其平均值為 (A)0.01 (B)0.02 (C)0.0
- 一般品質管制之管制圖中,規定繪製其中心線之線條為 (A)黑色實線 (B)黑色虛線 (C)紅色虛線 (D)紅色實線 。
- 規定繪製其上限與下限之線條為 (A)黑色實線 (B)黑色虛線 (C)紅色虛線 (D)紅色實線 。
- 品質管制之管制圖中,管制下限之英文代號為 (A)UCL (B)UCLA (C)CL (D)LCL 。
- 一般製程所生產之產品品質特性,其分佈皆成常態模式,超出 3 倍標準差之 機率約為 (A)0.17% (B)0.27% (C)0.37% (D)0.47% 。
內容推薦
- 560Phanh tay chưa thả long , đối với việc băt đầu lái xe không cóảnh hưởng gì .(A)O(B)X
- 562Khi đạp phanh xe quá gấp , lốp xe dễ bị mài mòn mà còn dễ bịlật xe .(A)O(B)X
- 566Động cơ lạnh vận chuyển ở tốc độ cao , thì sẽ thu ngăn tuổi thọcủa động cơ .(A)O(B)X
- 564Xe ôtô mới trong khoảng thời gian chạy rốt-đa không được chạyở tốc độ cao và phanh gấp.(A)O(B)X
- 565Lái xe ô tô với tốc độ càng cao thì càng tiết kiệm xăng , vì vậy tốcđộ vận chuyển của động cơ có
- 569Công dụng chủ yếu nhất của xe dùng hỗn hộp xăng và điện là cóthể tiết kiệm nhiên liệu xăng và g
- 568Xe ô tô định kỳ làm kiểm nghiệm không cần kiểm tra biển dấuhiệu xe hư hong , cho nên không nhất
- 570Trước khi động cơ phun xăng do máy vi tinh khống chế chuyểnđộng ở nhiệt độ thấp , phải liên tục đ
- 572Xe ô tô có lăp đặt máy chuyển đổi xúc tác , sau khi lái xe, khôngđược đậu ở nơi có co hoặc trên c
- 573Khi đậu xe , các vật phẩm dễ cháy như hộp quyẹt ga v..v khôngđể lại trên xe , khi ánh năng mặt tr
- 567Khi động cơ ở nhiệt độ thấp , lượng xăng hao hụt sẽ lớn hơn sovới khi ở nhiệt độ bình thường .(A)
- 561 Phanh tay và phanh chân không thể sử dụng cùng lúc(A)O(B)X
- 575Thẻ học lái xe có thể tạm thời làm bằng lái xe để sử dụng , lúcnào cũng có thể học lái xe thực tế
- 576Khi lấy được phiếu học lái xe có thể điều khiển xe trên tất cả cácđoạn đường. 00(A)O(B)X
- 574Khi đã lĩnh thẻ học lái xe , học lái xe trên đường , nên chiếu theodấu hiệu , vạch , tin hiệu gi
- 577Lĩnh được thẻ học lái xe , khi học lái xe trên đường , nên lái xetrong các tuyến đường và thời gi
- 578Khi chưa lĩnh được bằng lái xe , chỉ cần tôi lái xe với kỹ thuật gioi, cũng có thể chỉ đạo người
- 571Khi dừng xe , kéo chặt phanh tay , có thể phòng trừ xe bị trượtchạy .(A)O(B)X
- 563Khi đạp phanh xe có âm thanh lạ , có thể là miếng má phanh xebị hao mòn .(A)O(B)X
- 581Người lái xe ô tô chuyên nghiệp được lấy giấy phép lái xechuyên nghiệp do quá hạn thẩm nghiệm bị
- 579Người lái xe ô tô sau khi đã thông qua cuộc thi lấy bằng lái xe ,trước khi chưa lĩnh được bằng l
- 580Người lái xe ô tô sau khi đã thông qua cuộc thi lấy bằng lái xe ,trước khi chưa lĩnh được bằng l
- 582Người lái xe tăc xi có bằng lái xe chuyên nghiệp , khi tuổi hànhnghề kéo dài đến đủ 68 tuổi , th
- 584Trên đoạn đường cấm tạm dừng xe , trong cả ngày bất kể thờigian nào đều không cho phép tạm dừng x
- 583Trên đoạn đường cấm đậu xe , ngoài việc có quy định khác ra ,trên nguyên tăc là suốt 24 giờ cấm đ