問題詳情
380 Tay thắng xe máy tay ga (loại biến tốc độ)
(A)Tay phải khốngchế bánh xe phía trước, tay trái khống chế bánh xe phía sau
(B)Tay trái khống chế bánh xe phía trước, tay phải khống chếbánh xe phía sau
(C)Tay trái tay phải đồng thời khống chếbánh xe phía trước và sau.
(A)Tay phải khốngchế bánh xe phía trước, tay trái khống chế bánh xe phía sau
(B)Tay trái khống chế bánh xe phía trước, tay phải khống chếbánh xe phía sau
(C)Tay trái tay phải đồng thời khống chếbánh xe phía trước và sau.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 386Meskipun membawa SIM belajar, dan pada jalan yang belum mendapat persetujuan atau peraturan menge
- 406 Vào ban đêm hoặc trong nơi tối tăm, khi kiểm tra chất lỏngbình điện, không thể sử dụng công cụ c
- 295 Trong khu vực đô thị đường giao thông tấp nập (A) Sau khibấm hai lần còi âm thanh dài, có thể vư
- 335Người điểu khiển ô tô, xe gắn máy đo nồng độ cồn quá mứccho phép, ngoài phạt tiền, tịch thu phươn
- 409Mengendarai kendaraan di jalan tol, bila tidak menjaga jarak keamanan dan menimbulkan kecelakaan
- 378 Khi xương bị gãy xuyên da chảy máu nhiều, nên (A)Nỗ lựcđể đẩy xương gãy vào vị trí (B)Cầm máu (C
- 340Menambahkan minyak rem : (A) Harus menggunakan minyak rem dengan satu merek dan satu aturan. (B)
- 385Saat belajar di ruas jalan, selain harus membawa STNK, juga harus membawa surat apa : (A) Identit
- 452 Nếu đi xe máy nổ bánh xe, đầu tiên nên (A)Ngay lập tứcthắng xe (B)Thả lỏng tay ga (C)Chuyển hướn
- 405 Xe máy có nên thay thế bộ lọc dầu? (A)Xem nhãn hiệu dầumáy mà định (B)Không cần phải thay thế(C)
內容推薦
- 415Untuk melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder l
- 391Saat parkir kendaraan hendaknya searah dengan jalur kendaraan dan merapat pada tepi kanan jalan,
- 340 Người lái xe trên làn đường xe nhanh tuân thủ quy địnhlái xe, người đi bộ hoặc xe chạy chậm khôn
- 300 Lái xe gây tai nạn, không có ai bị thương hay thiệt mạng màxe máy vẫn có khả năng chạy, việc nào
- 458 Khi đi xe máy gặp phải phía trước có nắp cống, nên (A) Đi xevào làn đường đối diện (B)Khi thông
- 411Lốp xe không đủ độ căng, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Tăng thêm mức
- 384 Xe đậu không sử dụng trong một thời gian dài, tốt nhất baonhiêu lâu khởi động một lần, mỗi lần 3
- 392Saat kendaraan jenis ringan berhenti sementara di tepi jalan, hendaknya searah dengan arah jalur
- 416Saat melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, pengendara motor jenis berat dengan kapasitas
- 341Lái xe không có giấy phép hoặc say rượu lái xe gây người bịchấn thương hoặc tử vong, theo pháp lu
- 459 Chạy xe máy đi qua những con đường gồ ghề, nên (A)Giữ ổnđịnh tay lái, để tránh trượt xe (B)Giảm
- 灰鑄鐵除了含鐵份外,以(A)碳(B)錳(C)硫(D)矽 之含量最高。
- เคารพกฏจราจรและความเป็ นระเบียบ เป็ นเพียงมารยาทการขบขร่ ถยนต์เทา่ นน้ั มใิ ช่เป็ นสว่ นหนึ่งของคุ
- 412 Khi lốp xe độ căng quá cao, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa
- 385 Nguyên tắc an toàn giao thông: (A)Tốc độ càng chậm càngan toàn (B)Với chiếc xe ở phía trước, xe
- 347Saat kendaraan banyak dipasang perangkat yang menggunakan listrik :(A) Menambah daya tarikan mesi
- 346Asal sumber listrik yang digunakan untuk penggerak motor mesin : (A) Didukung oleh generator. (B)
- 417Di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder lebih dari 550
- 393Saat kendaraan perlu berhenti sementara, hendaknya tidak pada jalan yang dilarang berhenti sement
- 342 Lái xe lắp ráp chưa được cấp phép lãnh bảng số xe hoặc xeđã báo phế, ngoài việc bị cấm lái xe, x
- เมือ่ นำ้ามนั เชื้อเพลงิ เกดิ ไฟลุกไหม้ ควรใช้เครือ่ งดบเพลงิ ฉีด ทรายหรือใช้ผา้ ชุบ นำ้าคลุมทบั เ
- 460 Chạy xe máy đi qua đoạn đường đang thi công, thấy mặt đấtcó phủ tấm sắt, nên (A)Giảm tốc thông q
- 413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảmsốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lố
- 348Pencegah anti karat yang ditaruh dalam mesin pendingin air : (A) Dalam waktu berkala harus digant
- 386 Khi lái xe khoảng cách an toàn giữa các xe khác nên (A)0,5mét trở lên (B)1 mét trở lên (C)Tùy lú