問題詳情
507「Biểu tốc độ chuyển động của động cơ」trên bảng điều khiển ,là biểu thị số vòng chuyển động của động cơ ; khi kim chỉ ở vị trisố ‘1’ , biểu thị tốc độ chuyển động của động cơ trong mỗi mộtphút là 1.000 vòng .05
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 634ผู้ขับขี่รถยนต์(รถจักรยานยนต์)บนท้องถนน กรณีเจ้าหน้าที่ตำารวจจราจรหรออเจ้าหน้าที่ผู้ตรวจสอบที่มีี
- 635ผู้ขับขี่รถยนต์(รถจักรยานยนต์)บนท้องถนน หากเจ้าหน้าที่ตำารวจเรียกให้หยกดรถเพอ่อตรวจสอบข้อเท็จจริง
- 633การข้ญบรถบนถนน การมองจอภาพแสดงผูลข้องอุปกรณ เพืสอช่วยในการข้ญบข้ีสถือว่าไม่ผูิดกฏหมาย ดญงนญ้นการข
- 632ก่อนทีีสจะออกรถควรปิดอุปกรณ จอแสดงภาพบญนเทีิงทีีสอย้่ในข้อบเข้ตการมองเห็นข้องคนข้ญบใหอหมด ยกเวอนอ
- 629การข้ญบรถตามทีางภ้เข้าในฤด้ฝนควรติดตามข้ออม้ลข้่าวสารสภาพข้องถนนจากสภานีทีางการตำารวจอย่างใกลอชิด
- 631ในเวลาทีีสกรมอุตุนิยมประกาศเตือนเป็นพิเศษว่าฝนตกหนญก(ใหญ่) พบว่าถนนมีหินหล่นตก ดินไถลหรือตอนนำ้าม
- 630ถนนถือว่าเป็นทีีสมีความปลอดภญยมากทีีสสุด ดญงนญ้นไม่จำาเป็นตอองสอบถามข้ออม้ลสภาพการข้องถนนก่อนออกเ
- 628ถอาหากว่าถนนทีีสจะข้ญบผู่านมีการปิดถนนปิดสะพาน ควรปฏิบญติตามเจอาหนอาทีีสชี้นำาทีีสมีแต่ใหอออก หอา
- 627ในข้ณะทีีสข้ญบข้ีส หากพบว่าดอานหนอามีการปิดถนนปิดสะพานก็ไม่ตอองสนใจ เพืสอไม่ใหอเสียเวลาใหอเพิสมคว
- 625เมืสอข้ญบรถผู่านบริเวณทีีสมีการซ่อมบำารุง มีปอายบอกทีางเดินรถเปลีสยนแปลงสีข้าวติดตญ้งไวอ หรือมีรถ
內容推薦
- 532Trong lúc lái xe , nếu cảm thấy chỗ ghế ngồi lái xe không thoảimái , có thể vừa lái xe vừa điều c
- 533Có thể tháo gơ cái gối đầu trên ghế ngồi đằng trước ra , để tránhlàm trở ngại tầm măt nhìn của k
- 535Hai trẻ em cùng lúc sử dụng chung một sợi dây an toàn , khôngảnh hưởng gì tới hiệu quả an toàn cả
- 534Để trẻ em ngồi ở trên đùi , sau đó cài dây an toàn , đã an toàn lạicó thể chăm sóc bảo vệ trẻ em
- 536Dây thăt qua vai của dây an toàn là thăt chéo phia trước ngực ,ép vào ngực rất khó chịu , lấy dâ
- 537Nếu khi dây an toàn đã bị mòn hoặc bị hư , băt buộc phải thaydây an toàn mới .(A)O(B)X
- 元件符號 ,係指 (A)雙動雙緩衝油壓缸 (B)單動雙緩衝油壓缸 (C)雙動油壓缸 (D)單動油壓缸 。
- 538Sau khi xe ô tô bị va chạm nghiêm trọng , dây an toàn đã qua sửdụng và bộ phận linh kiện của nó
- 540Khi xe ô tô tự động số khởi động , phải đạp bàn đạp phanh xe ,thì mới di chuyển được cần số xe ,
- 541(B)e tự động số , khi khởi động động cơ , nên đẩy cần số xe đến vịtri số 「P」 .05(A)O(B)X
- 543(B)e tự động số , khi đẩy cần số xe đến các vị tri ngoài vị tri số「N」hoặc 「P」ra , vẫn có thể khởi
- 544(B)e ô tô tự động số trong khi đang chạy , cần số xe lúc nào cũngcó thể trả về vị tri số 「P」hoặc
- 542(B)e tự động số , khi khởi động động cơ , nhất định phải để cần sốxe đến vị tri số 「D」, thì mới l
- 545(B)e ô tô tự động số khi đậu xe , sau khi xác định xe hoàn toàn đãdừng hẳn , thì mới có thể băt
- 546(B)e tự động số , khi đẩy cần số tiến đến số “D” , rồi đổi qua số lùixe “R” hoặc số dừng xe “P” ,
- 547Khi xe ô tô tự động số xuống dốc , cần phải trả số về số thấp hơn.05(A)O(B)X
- 548Trước khi lái xe kiểm tra lốp xe , nên kiểm tra độ sâu hoa văn củalốp xe và áp suất khi của lốp
- 539 (B)e ô tô có thiết bị túi hơi an toàn , không cần cài dây an toàn . 05(A)O(B)X
- 549Sức ép hơi trong bánh xe buộc phải kiểm tra định kỳ (bao gồmcả bánh xe dự bị), và tiêu chuẩn sức
- 550Ap suất khi lốp xe càng cao càng tiết kiệm xăng , đồng thờikhông ảnh hưởng tinh năng phanh xe .(A
- 3依職業安全衛生管理辦法規定,下列那些機械、設備於開始使用時須實施重點檢查? (A)捲揚裝置 (B)第一種壓力容器 (C)除塵裝置 (D)整體換氣裝置 。
- 切削 V 形螺紋,下列何者不為中心規的用途? (A)檢驗車刀角度 (B)檢驗車刀與工件的垂直度 (C)量測螺紋長度 (D)檢查試削導程 。
- 磨床磨削鑄鐵工件,宜選用何種代號之砂輪磨料? (A)A (B)WA (C)GC (D)C 。
- 在車床上切削外錐度,經調整複式刀座至所需錐度並予以固定,若車刀刀尖高於工件中心線,則切削後之錐度會 (A)變大 (B)變小 (C)不變 (D)皆有可能 。
- 有一平銑刀直徑為 100 mm,刀刃數為 8,每刃進給為 0.15 mm,如該主軸轉速 400 rpm,則進給率為 (A)240 mm/min (B)480 mm/min (C)960 mm/