問題詳情
17Khi xe vào khúc cua nếu bán kính góc cua càng nhỏ lực lytâm càng lớn, nên tránh cua quẹo gấp
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 對牛頓流體(Newtonia fluid)而言,其剪應力(shear stress)與流體的速度梯度(velocity gradient)間成下列何種關係?(A)剪應力與速度梯度成正比(B)剪應力
- 433 ขอใดตอไปน0ไมใชความปลอดภยในการขบข%รถในทางโคงของรถจกรยานยนต5? (A)ตองลดความเรวกอนถง/ ทางโคง (B)ในขณ
- Khi phát hiện hành khách để quên đồ vật trên xe, cần chuyển trả lại cho khách hàng hoặc chuyển đế
- 561Phanh tay và phanh chân không thể sử dụng cùng lúc(A)O(B)X
- 524 การขบข%รถออกไปในขณะท%มพาย+ไตฝ+น แลวประสบเหต+แผนดนถลมแผนดนไหล ผ2ขบข%สามารถรอดปลอดภยมาได แตผ2ท%โดย
- Nếu lái xe gặp phải xe ngược chiều thì nên dùng đèn cận quang .(A)O(B)X
- 15Trường hợp người bị thương phải chịu trách nhiệm gây tainạn giao thông, để tránh bị liên lụy có th
- 473 ขณะท%ข%รถจกรยานยนต5บนถนนท%วไป นอกจากการขบแซงรถคนหนาท%อย2ในชองเดนรถเดยวกนแลว ตองรกษาระยะหางระหวาง
- Trên đường hai chiêu có hai làn đường , “muốn”vượt lên xe phía trước , phát hiện hướng đường ngư
- 432รถจกรยานยนต5ท%บรรท+กผ2โดยสารท%ไมไดสวมหมวกกนนอค (A)ปรบผ2ขบข% (B)ปรบผ2โดยสาร (C)ไมมโทษปรบ
內容推薦
- Trước khi lái xe phát hiện phanh hoặc vô lăng có vấn đề, người lái xe cần: (A) Giảm tốc độ. (B)
- 479เม’%อข%รถจกรยานยนต5ควรหลกเล%ยงการข%รถบน(A)ชองเดนรถท%ใหสทธรถV จกรยานยนต5ไปกอน (B)ชองเดนรถดานนอกส+ด
- 530 ความดนลมของยางลอรถท%ไมเพยงพอ การบรรทก+ส%งของท%มน0าหนกมาก เกนไปเปนตนมสาเหต+หลกท%ทาใหส0นเปล’องน0าม
- 21Đi xe máy, đột ngột giảm tốc độ thắng xe mới biết tính năngcủa xe và hiệu quả thắng xe.(A)O(B)X
- 439 คาอธบายเก%ยวกบขาต0งรถจกรยานยนต5ขอใดไมถก2 ตอง? (A)สามารถแบงเปนขาต0งค2ทอ% ย2ตรงกลางและขาต0งเด%ยวท%
- Khi gặp người thị lực kém hoặc người mù lòa đi trên đường hoặc qua đường, nên giúp đỡ tận tình ho
- 531 หลงจากท%ตดเคร’%องรถแลวขอใดตอไปน0ไมใชการขบข%เชงอน+รกษ5สง% แวดลอม?(A)อ+นเคร’%องรถ 3-5 นาท (B)เรงคว
- 569Công dụng chủ yếu nhất củ a xe dùng hỗn hộp xăng và điện là có thể tiết kiệm nhiên liệu xăng và
- 480 เม’%อข%รถจกรยานยนต5ถ/งถนนบนภ2เขาพบวาผนงภ2เขามหนรวงหลนลงมา(A)ไมเดนหนาตอหร’อเปล%ยนเสนทาง (B)รถจกรย
- Xe ô tô chạy gấp theo sau xe chưa cháy là : (A) Có thể . (B)Không thể (C) Không có quy định .
- 440 คาอธบายเก%ยวกบไฟเล0ยวของรถจกรยานยนต5ขอใดไมถก2 ตอง? (A)ใชเพ’%อเต’อนใหรถท0งขางหนาและขางหลงทราบ วาร
- 22Khi đi xe máy, thêm một phần chắc chắn, giảm đi một phầnthiệt hại và phải chuẩn bị bất cứ lúc nào
- Trước khi lái xe, nên giữ tâm trạng và cơ thể ổn định, trong quá trình lái xe, phải chuyên tâm ,
- 570Trước khi động cơ phun xăng do máy vi tinh khống chế chuyển động ở nhiệt độ thấp , phải liên tục
- 481สาเหต+ท%ทาใหเกดอ+บตเหต+ในบรเวณจ+ดเล0ยวรถ ผ2ขบข%มกจะ(A)มองขาม จ+ดบอดในการมองเหน(B)มองขามรศมวงเล0ยว
- Lái xe với vân tốc càng cao thì khoảng cách phản ứng của nó :(A) Không đổi (B)Càng ngắn. . (C) C
- 532 ขอใดตอไปน0ไมใชขอดของการขบข%เชงอน+รกษ5ส%งแวดลอม?(A)เพ%ม ระยะเวลาในการขบข%(B)ลดปรมาณการปลอยกGาซคาร
- 23Khi ngoặc rẽ, do lực ly tâm, nên cố ý đặt nghiêng thân xe,duy trì cơ thể và thân xe có cùng độ ngh
- 441 ช0นสวนอ+ปกรณ5และการทางานข0นพ’0นฐานของรถจกรยานยนต5ขอใดตอไปน0ถ2กตอง? (A)กระจกมองหลงรถน0นเปนอ+ปสรรค
- Không xảy ra tai nạn, không vi phạm luật lệ an toàn giao thông đường bộ là điều kiện quan trọng t
- Sau khi uống rượu có được lái xe không? (A) Không được . (B)Đươc (C) Có thể lái châm châm
- 482ผ2ขบข%ท%ขบข%รถดวยความเรวส2ง การแกปญหาในสถานการณ5ฉ+กเฉนทางดานกายภาพ (A)จะมปฏกรยาตอบโตท%ชากวาปกต คว
- 波細 VE 型分油式高壓噴射泵採用的調速器為何?(A)真空式全速調速器(B)真空式最高、最低調速器(C)機械式全速調速器(D)複合式全速調速器。
- Khi lái xe không cần tranh giành từng phút từng giây, càng không được sơ suất từng giây, từng phú
- 442การข%รถจกรยานยนต5แซงรถอ’%นน0นอนตรายมาก การกระทาขอใดตอไปน0ไมถก2 ตอง? (A)ตองแนใจวาถนนชวงท%ขบข%อย2น0