問題詳情
9.Xe ô tô phía sau vì muốn tránh bụi nên chạy vượt qua xe của tôi, tôi cũng không thích bụi, nên chỉ còn cách là tiếp tục vượt qua xe phía trước .
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 386ในขณะท%ข%รถจกรยานยนต5ควรรกษาระยะหางท%ปลอดภยจากรถคนขางๆ(A)0.5 เมตรข/นไป 0 (B)1 เมตรข/นไป 0(C)เวนระ
- 509 ผ2ขบข%ท%รก+ ล0าทางขามทางรถไฟจนเปนเหต+ใหเกดอ+บตเหต+(A)ตองมโทษ ปรบ(B)เพกถอนใบอน+ญาตขบข%ไมใหสอบใบอน
- Nhìn thấy tai nạn phía trước có người bị thương không có người giúp đỡ, bản thân đang vội nên mặc
- 416ดอกยางลอรถจกรยานยนต5มความล/กนอยกวาเทาไรถ/งจะตองเปล%ยนยางใหม? (A)6 มลลเมตร (B)1 มลลเมตร (C)0.8 ม
- 458ในขณะท%ข%รถจกรยานยนต5หากพบวาทางขางหนามฝาทอ ควร(A)ข%ขาม ไปถนนฝ%งตรงขาม(B)จบแฮนด5รถใหแนนในขณะท%ข%ผา
- 508 ผ2ขบข%ท%ไมปฏบตตามคาส%งของเจาหนาท%เฝาทางขามทางรถไฟหรอ’ เม’%อ เสยงกร%งสญญาณเต’อนดงข/น สญญาณไฟกระพร
- Đâu và tay của hành khách : (A) Đươc thò ra bên ngoài cửa sổ xe (B) Không được thò ra bên ngoài
- 385 หลกการแนะแนวความปลอดภยในการขบข%: (A)ความเรวของรถย%งชาย%งมความปลอดภยส2ง (B)รกษาระยะหางท%ปลอดภยจาก
- Mặc dù đèn xanh đã báo hiệu cho phép tài xế chạy xe theo trình tự, nhưng người lái xe vẫn cần phải
- 457 ในขณะท%ข%รถจกรยานยนต5หากมแมลงบนเขาตา ปฏกรยาตอบโตอนดบแรกท%เหมาะสมท%ส+ดค’อ(A)หย+ดจอดรถเชดออกทนทในช
內容推薦
- Căn cứ vào sự an toàn khi lái xe , là môt người lái xe ô tô , cân coi trọng : (A)Chỉ coi trọng
- 464หลกการเล’อกใชหมวกกนนอค (A)ย%งแนนย%งด ชวยปองกนไมใหถก2 ลม พดปลว(B)เล’อกสเขม จะไดไมคอยสกปรก (C)ผดท+ก
- 514 ทางขามทางรถไฟท%มกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟกระพรบ หากไมมเสยงกร%งสญญาณเต’อน สญญาณไฟไมไดกระพรบ (A)ตองด2
- Với một người sau khi uống rượu, mặc dù thị giác,thính giác và khả năng phán đoán đều trở nên chậ
- 392ระยะหางในการขบตามรถคนหนาท%เหมาะสมสามารถชวยปองกนการเกดอ+บตเหต+ได เพราะ (A)มแรงเสยดทาน (B)มแรงฉ+ด (
- 424หนาท%หลกของดอกยางบนยางลอรถจกรยานยนต5มไวเพ’%ออะไร?(A)รด น0า (B)เพ%มแรงเสยดทาน (C)ปองกนไมใหหนายางแต
- 6Việc hiểu biết tình hình trên đường trước khi lên đường khôngcó tác dụng gì đối với an toàn lái xe.
- 554Khi khởi động động cơ , mỗi lần thao tác không được vượt quá 10 giây , nếu không thể nào khởi độn
- Người lái xe cân xác đinh bảo đảm sự an toàn cho bản thân và người khác , ngày thường cân tinh
- 465 ขณะท%ข%รถจกรยานยนต5 หากมฝนตก และใกลถง/ จ+ดหมายปลายทางแลว ควร(A)จอดเขาขางทางเพ’%อสวมเส’0อกนฝนแลวค
- 515บนทางขามทางรถไฟ (A)หามไมหย+ดรถ (B)หามไมใหกลบรถ (C)ถก2 ทก+ขอ
- 7Đêm khuya hoặc rạng sáng chỉ có ít người trên đường, thì cóthể lái xe vươơ t tốc độ hạn chế.(A)O(B)
- 393เม’%อขบข%รถผานทางแยกท%ไมมสญญาณไฟจราจร ควรทาอยางไรถง/ จะปลอดภยกวา: (A)มองขวากอน จากน0นคอยมองซาย แล
- 425หากเลขท%วนท%ผลตยางลอรถเปน : MMD1213 หมายความวา (A)ผลตเด’อนธนวาคม ค.ศ.2013 (B)ผลตในสปดาห5ท% 13 ในป
- Khi xe ô tô bị hong máy trên đường cao tốc, mặc dù có rất nhiều xe qua lại, việc hong máy xe như
- 已知甲為一個直徑 10 公分的球體、乙為一個每邊長 10 公分的正方體,試問甲和乙的體積大小關係為何?(A) 甲 > 乙(B) 甲 = 乙(C) 甲 < 乙(D) 條件不足,無法比
- 555Bình ăc quy không có điện , động cơ không thể khởi động , bất kể là xe ô tô tay ga hay xe ô tô tự
- Khi lái xe ở ngoài vùng ngoại thành nêu như phát hiện có người dắt theo đông vât đi ngang qua đ
- 466รายการใดตอไปน0ไมถ2กแสดงบนแผงหนาปดรถจกรยานยนต5?(A)เคร’%องหมายสญญาณไฟส2ง (B)เคร’%องหมายแสดงการส/กหร
- 516 เม’%อข%รถจกรยานยนต5ผานทางขามทางรถไฟ(A)ข%ตามรถคนหนาไปตดๆ(B)เวนระยะหางท%เหมาะสมจากรถคนหนา (C)เรงเค
- 8Trong đêm hoặc ngày mưa mà mặt đường trơn trượt, nêngiảm tốc đi chậm, đây có thể tăng mức độ an toà
- 426 อนตรายของการท%ยางลอรถมดอกยางท%ต’0นเกนไปค’อ:(A)มผลตอแรง เสยดทานของยางลอกบการย/ดเกาะพ’0นถนนทาใหระย
- Tôi đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc lái xe, kỹ thuật lái xe rất có tự tin, cho nên khi lá
- 若正三角形、正方形和圓形這三種圖形的周長都一樣長,則試問哪一個的面積最大?(A) 正三角形(B) 正方形(C) 圓形(D) 都一樣長
- 394สควนไอเสยของเคร’%องยนต5เบนซนปกตเปนส (A)สดา (B)สฟาขาว(C)ไมมส