問題詳情
381 Thắng xe sử dụng liên tục trong thời gian dài má thắng sẽ bịquá nóng, làm cho hiệu quả thắng xe
(A)Nâng cao
(B)Giảmyếu
(C)Không khác biệt.
(A)Nâng cao
(B)Giảmyếu
(C)Không khác biệt.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 387Dilarang parkir pada ruas jalan, larangan waktunya setiap hari adalah : (A) Jam 00 hingga jam 2
- 336Người lái xe từ chối kiểm tra nồng độ cồn, ngoài bị phạt tiền180,000 Đài tệ, còn bị: (A) Huỷ bằng
- 296 Trong khi lái xe, người lái xe sau khi nhìn thấy biển báo hoặcvạch kẻ báo nơi giao nhau giữa đườ
- 410Saat kecelakaan korban patah tulang tidak sadarkan diri : (A) Selain keadaan darurat, tidak boleh
- 453 Xe máy phát hiện thắng bị trục trặc, đầu tiên nên (A)Thảlỏng tay ga (B)Bấm còi (C)Mở sáng đèn ph
- 379 Chức năng của gương chiếu hậu xe máy là (A)Tăng sựthăng bằng của xe (B)Tiện lợi cho người lái xe
- 鎳鎘電池之電解液成分為何﹖(A)稀釋硫酸(B)30%之稀釋氫氧化鉀溶液(C)水(D)稀釋氫氯酸。
- 386Meskipun membawa SIM belajar, dan pada jalan yang belum mendapat persetujuan atau peraturan menge
- 406 Vào ban đêm hoặc trong nơi tối tăm, khi kiểm tra chất lỏngbình điện, không thể sử dụng công cụ c
- 295 Trong khu vực đô thị đường giao thông tấp nập (A) Sau khibấm hai lần còi âm thanh dài, có thể vư
內容推薦
- 392Saat kendaraan jenis ringan berhenti sementara di tepi jalan, hendaknya searah dengan arah jalur
- 416Saat melaju di jalan tol dan jalan bebas hambatan, pengendara motor jenis berat dengan kapasitas
- 341Lái xe không có giấy phép hoặc say rượu lái xe gây người bịchấn thương hoặc tử vong, theo pháp lu
- 459 Chạy xe máy đi qua những con đường gồ ghề, nên (A)Giữ ổnđịnh tay lái, để tránh trượt xe (B)Giảm
- 灰鑄鐵除了含鐵份外,以(A)碳(B)錳(C)硫(D)矽 之含量最高。
- เคารพกฏจราจรและความเป็ นระเบียบ เป็ นเพียงมารยาทการขบขร่ ถยนต์เทา่ นน้ั มใิ ช่เป็ นสว่ นหนึ่งของคุ
- 412 Khi lốp xe độ căng quá cao, có thể dễ dàng dẫn đến (A)Haimặt của lốp xe bị mài mòn (B)Chính giữa
- 385 Nguyên tắc an toàn giao thông: (A)Tốc độ càng chậm càngan toàn (B)Với chiếc xe ở phía trước, xe
- 347Saat kendaraan banyak dipasang perangkat yang menggunakan listrik :(A) Menambah daya tarikan mesi
- 346Asal sumber listrik yang digunakan untuk penggerak motor mesin : (A) Didukung oleh generator. (B)
- 417Di jalan tol dan jalan bebas hambatan, motor jenis berat dengan kapasitas silinder lebih dari 550
- 393Saat kendaraan perlu berhenti sementara, hendaknya tidak pada jalan yang dilarang berhenti sement
- 342 Lái xe lắp ráp chưa được cấp phép lãnh bảng số xe hoặc xeđã báo phế, ngoài việc bị cấm lái xe, x
- เมือ่ นำ้ามนั เชื้อเพลงิ เกดิ ไฟลุกไหม้ ควรใช้เครือ่ งดบเพลงิ ฉีด ทรายหรือใช้ผา้ ชุบ นำ้าคลุมทบั เ
- 460 Chạy xe máy đi qua đoạn đường đang thi công, thấy mặt đấtcó phủ tấm sắt, nên (A)Giảm tốc thông q
- 413 Khi lốp xe độ căng quá cao, dễ gây (A)Thiết bị tránh giảmsốc hư hỏng nhanh hơn (B) Chính giữa lố
- 348Pencegah anti karat yang ditaruh dalam mesin pendingin air : (A) Dalam waktu berkala harus digant
- 386 Khi lái xe khoảng cách an toàn giữa các xe khác nên (A)0,5mét trở lên (B)1 mét trở lên (C)Tùy lú
- 418Ketika mengemudi pada terowongan dengan panjang lebih dari 4 km atau terowongan umum yang diatur
- 387Lái xe đi qua nơi có xe hơi đậu bên lề đường, nên duy trìkhoảng cách an toàn (A)Cự li có thể thắn
- 394Jika kendaraan saat pada ruas jalan yang memperbolehkan untuk parkir tetapi tidak mendapat tempat
- 343 Các hành vi vi phạm nào sau đây phải xử phạt đối với chủxe: (A) Không có giấy phép lái xe (B)Say
- การเอื้อเฟื้ อและการหลีกทางใหผ้ ใู้ ช้ถนนเป็ นการแสดงออกถงึ คุณธรรมทดี่ ีทสี่ ุด ของผู้ขบรถ(A)O(B)
- 461 Khi đi xe máy, nhìn thấy ở phía trước có vỏ lốp xe rớt ra, xửlý nào là sai? (A)Tăng tốc thông qu
- 414 Hoa văn mặt trong trung tâm lốp xe có độ mòn nghiêmtrọng, lý do (A)Độ căng của lốp xe quá thấp (