問題詳情
450Người nào điều khiển phương tiện giao thông đường bộ gâyra tai nạn giao thông gây thương tích cho sức khỏe củangười khác hoặc làm chết người, thì phải áp dụng biện phápcứu hộ ngay và xử lý giải quyết theo quy định, và thông báocho cơ quan cảnh sát đến để xử lý giải quyết, không đượctùy tiện di chuyển xe cơ giới gây tai nạn giao thông và dấuvết chứng cứ ngay ở hiện trường; khi là sự kiện tai nạn giaothông gây ra thương tích mà đương sự trong sự kiện tai nạngiao thông đều đồng ý, sau khi lập biên bản ghi nhận hìnhvẽ đánh dấu nơi mà xe máy gây tai nạn giao thông, dichuyển đến nơi không gây cản trở giao thông.
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 31 Sau khi uống rượu có thể lái xe không ? (A)Có thể (B)Không thể (C)Từ từ chạy.
- 177Di bawah ini kendaraan apa yang harus megikuti peraturan dengan melengkapi alat pemadam kebakaran
- 448Khi xe đang chạy cùng một làn đường, người điều khiểnphương tiện phía trước muốn giảm tốc độ, tạm
- 129Saat mengemudi mendekati sekolah, rumah sakit atau tempat lainnya :(A) Banyak membunyikan klakson
- 下列何者是湯圓與元宵最相近處?(A)作法(B)內餡(C)外皮主原料(D)外皮水分含量。
- 29 Khi xảy ra tai nạn, sắc mặt người bị thương có hiện tượngchoáng sốc là (A)Trắng bạch (B)Màu xám c
- Ketika pengemudi mengalami perubahan nama, tanggal lahir, alamat, atau data lainnya, seharusnya :
- 67 Khi điều khiển xe đi cùng với các xe khác vao ban đêm, nên:(A) Sử dụng đèn cận quang (B) Sử dụng
- 30 Ở phía trước xảy tai nạn giao thông, cảnh sát đã đến hiệntrường xử lý, nên làm gì để tốt hơn? (A)
- 176Bagi terhukum pelanggaran peraturan lalu lintas jika merasa tidak puas dengan keputusan lembaga y
內容推薦
- 135Kendaraan selain berjalan pada jalan satu arah atau yang ditentukan berjalan pada sebelah kiri ja
- 74 Xe máy: (A) Được phép thêm xe moóc,(B) Không được phépthêm xe moóc (C) Không quy định.
- 203Kendaraan yang tidak terpakai menduduki jalan umum, melalui badan daur ulang atau menugaskan bada
- 38 Tai nạn xảy ra khi ngoặc rẽ là do người lái xe (A)Chỉ do sơsuất tầm nhìn không thấy góc chết (B)C
- 183Orang yang melanggar peraturan mengemudi dengan konsentrasi alkohol melebihi standar, berdasarkan
- 494Đối với bệnh nhân đuối nước, chấn thương hay mắc bất kìbệnh cấp tính nào, lúc cấp cứu nên thực hi
- 136Bila kendaraan mengalami keadaaan khusus, saat harus berjalan pada jalan sebelah kiri, seharusnya
- 204Melalui pemberitahuan saat mengendarai melampaui batas kecepatan, hal ini : (A) Pada tempat kejad
- 76 Nhân tố chủ yếu gây ra tai nạn là do con người không tuânthủ qui định giao thông tạo thành, vì vậ
- 39 Khi kiểm tra thắng xe, bóp nhẹ tay thắng, nên bảo lưukhoảng cách bao nhiêu? (A)Không nên có khoản
- Saat SIM hilang : (A) Harus mengingat nomor SIM, untuk persiapan dalam pemeriksaaan. (B) Ujian ul
- 495Khi thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), người bịthương nên nằm thẳng trên sàn nhà hoặc t
- 184Dua kendaraan atau lebih mengebut di jalan atau berlomba keahlian berkendaraan di jalan, selain p
- 137Saat kendaraan pada jalan pegunungan yang tinggi sempit dan curam, seharusnya : (A) Kendaraan yan
- 102 Người điều khiển xe gây tai nạn giao thông bởi vì lái xe vớiphương pháp nguy hiểm như chay lươơ
- 77 Say rượu lái xe,người lái xe sẽ có "hiệu ứng tầm nhìn trongđường hầm", người lái xe giố
- Nilai memenuhi syarat ujian praktek jalan : (A) Nilai (B) Nilai (C) Nilai
- 40 Những bộ phận nào trên cơ thể của con người sau khi bị tácđộng mạnh, tỷ lệ tử vong và di chứng ca
- 205Setelah mendapat surat pemberitahuan pemilik kendaraan atau pengemudi yang didapati melanggar per
- 185Jika pengemudi kendaraan menolak untuk menerima tes konsentrasi alkohol, selain dihukum NT$ 10
- Nilai memenuhi syarat peraturan lalu lintas : (A) Nilai (B) Nilai (C) Nilai
- 78 Khi lái xe trên công lộ, ném rác bừa bãi, tàn thuốc hoặc cácmồi lửa (1 )Là hành vi nguy hiểm cực
- 138Pada jalan yang tidak ditandai garis pemisah arah, atau jalur kereta api, atau jalan berpapasan k
- 79 Khi tai nạn xảy ra, các bên cần có mặt tại hiện trường cốgắng tìm kiếm ai để giúp đỡ làm rõ vụ vi
- 103 Dùng xe máy phạm tội, và đã bị xét xử hình sự tu có thơơ ihạn, ngoài hủy bằng lái xe ra , còn: (