問題詳情
49 Đêê duy trì trật tự giao thông, đảm bảo an toàn lái xe, trướchết nên băă t đââ u lam tưư :
(A) Cơ quan chủ quản giaothông
(B) Người lái xe
(C) Người đi bộ.
(A) Cơ quan chủ quản giaothông
(B) Người lái xe
(C) Người đi bộ.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 水油皮操作時會黏手,則可用何種材料防黏(A)水(B)地瓜粉(C)高筋麵粉(D)奶油。
- 255Penjagaan dalam mengemudi adalah : (A) Sebelum terjadinya kecelakaan, dapat segera menggunakan ge
- 192Hukuman bila pengemudi tidak mematuhi peraturan saat mengendarai kendaraan pada jalan tol atau be
- 47 Lái xe không cẩn thận va chạm và làm bị thương người đibôô , thi nên : (A) Phải có trách nhiệm tậ
- 85 Trường hợp không sử dụng biển số xe: (A) Có thể cho xekhác mượn treo, (B) Phải nộp tra cho cơ qua
- 144Mengemudi kendaraan saat mendekati tempat penyeberangan, hendaknya : (A) Mengurangi laju kendaraa
- 110 Thời gian qui đinh dừng xe tạm thời : (A) Không được vượtquá 3 phút, và phải để xe ở trang thái
- 156 Thông tin về thời tiết nào nêu dưới đây có liên quan đếnnhững thảm họa về đường bộ, cần chú ý? (
- 100.Lebarnya mengangkut barang : (A) Tidak boleh keluar dari badan kendaraan melebihi 1/2 m. (B) Tid
- Kendaraan taksi menolak penumpang : (A) Boleh. (B) Tidak boleh.(C) Tidak ada batasan.
內容推薦
- 162 Về việc lái xe máy trên đường phải mang giấy tờ, dưới đâycái nào là không chính xác? (A)Giấy phé
- 116Tại các lối ra vào nơi công cộng và bến xe: (A) Có thể dừngxe (B) Không được dừng xe, (C) Không q
- 259Mengendarai pada jalan yang tergenang air, hendaknya : (A) Memperlambat kendaraan. (B) Mempercepa
- 150Pada jalan yang tersedia rambu tikungan, jalan terjal, jembatan sempit, terowongan atau jalur ker
- 219Pengemudi mengendarai kendaraan di jalan raya dengan berliku-liku, hendaknya dikenakan hukuman :
- 198Karena pengemudi melanggar catatan pelanggaran, dalam 1 tahun mendapat penahanan SIM 2 kali, dan
- 149Saat kendaraan pindah jalur, hendaknya : (A) Membunyikan klakson.(B) Merubah jarak lampu. (C) Men
- 91Khi nghe thấy tín hiệu, còi báo của xe cứu hỏa, cứu thương,cảnh sát, cứu hộ công trình, xe chở hóa
- 197Hukuman bila memaksa menerobos jalur kereta api : (A) Didenda dan point pelanggaran. (B) Mencabut
- 202 Xe hơi đã báo phế nhưng vẫn chạy (A)Xử lý phạt tiền (B)Cấm lái xe và tịch thu xe (C)Tất cả những
- 261Saat kendaraan meluncur : (A) Putar arah berlawanan dengan arah kemudi. (B) Segera lakukan penger
- 163 Qui định về trọng lượng của các đồ vật xe máy hạng phổthông có thể trở (A) trong vòng 80kg (B) t
- 148Saat berpapasan dengan kendaraan lain, jarak antaranya, tidak boleh kurang dari : (A) 2m. (B) 1m.
- 117 Nếu có thiết kế chỗ ngồi sau chỗ ngồi người lái trên xe mô tôhạng nặng , thì có thể chở (A) 1 ng
- 220Melanggar parkir kendaraan, setelah melalui pemberitahuan tetap tidak merubahnya, setiap lebih da
- 使用瓦斯蒸箱時,下列何者非正確操作(A)蒸煮過程中隨時注意水量(B)點火前檢查瓦斯是否漏氣(C)蒸煮過程中不可隨意開啟(D)產品出爐時應增加火力。
- 199Kendaraan yang melanggar peraturan dengan membawa barang berbahaya, maka selain didenda juga : (A
- 203 Người bị mất bảng số xe không báo cơ quan quản lí đườngbộ cấp lại, đã nhận được thông báo nhưng
- 262Setelah kecelakaan kendaraan : (A) Menjaga tempat kejadian, melapor untuk diselesaikan. (B) Tidak
- 92 Điều khiển xe máy qua đường giao cắt đã lắp đặt tín hiệuđen quan chê giao thông, nếu vượt đèn đỏ,
- 164 Về việc qui định chở hàng của xe máy điều nào sau đây làkhông đúng? (A)Hàng hóa được chở phải ca
- 221Ketika menindak langsung kendaraan yang melampaui batas kecepatan :(A) Waktu pelanggaran terpaut
- 118 Trươơ ng hơơ p điều khiển xe máy trên con đường hai chiềuđã có vạch làn đường xe nhanh, xe chậm,
- 200Dikarenakan melanggar sehingga dikenakan denda dan mendapat catatan pelanggaran, sesudahnya harus
- 93 Người vi phạm luật quản lí giao thông đường bộ, sau khinhận được thông báo vi phạm, nên trong vòn