問題詳情
287 Sau khi mất bằng lái xe thì
(A)Bắt đầu thi lại
(B)Đến Cơ quangiám sát quản lí đường bộ làm đơn xin bù cấp
(C)Đăng kí hủybỏ là được.
(A)Bắt đầu thi lại
(B)Đến Cơ quangiám sát quản lí đường bộ làm đơn xin bù cấp
(C)Đăng kí hủybỏ là được.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 325 Người lái xe trong trường hợp nào sau đây được yêu cầutham dự lớp học an toàn đường bộ : (A)Vi p
- 376Penggunaan pengereman secara terus menerus sehingga mengakibatkan suhu meninggi, maka hasil penge
- 299Jarak yang sesuai dengan kendaraan, mengapa hal ini dapat mencegah terjadinya kecelakaan : (A) ka
- 285 Xe báo phế (A)Không được làm đơn đăng ký kiểm định lĩnhbảng số xe sử dụng lại (B)Sau khi sửa chữ
- 368 Sau khi thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), bệnhnhân đã từ từ khôi phục hơi thở và nhịp
- 330Pernyataan berikut ini yang benar : (A) Pengemudi, penumpang depan, dan penumpang belakang pada m
- 240 Vị trí gắn bảng số xe trên giá đỡ dùng để chụp hình bắt phạtxe chạy quá tốc độ, điều nào sau đây
- 200 Người chưa mua Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc xe hơi vàgây ra tai nạn (A)Xử lý phạt tiền (B)Thu g
- 298Jika kendaraan motor jenis berat dengan jumlah kapasitas silinder lebih dari 550 cc mengalami sel
- 324Người lái xe ô tô đỗ xe sai luật sẽ bị phạt Đài tệ: (A) 1200. (B)1800. (C) 2400.
內容推薦
- 331 Gặp phải xe chuyên chở trẻ em, xe chở học sinh mà khôngnhường đường hoặc giảm tốc chạy chậm theo
- 405Kendaraan jenis ringan ketinggiannya tidak boleh melebihi 1,5 dari lebar kendaraan, ketinggiannya
- 291 Khi đi qua giao lộ, tín hiệu đèn giao thông chuyển sang đènxanh (A) Đi là quyền của tôi, nên tăn
- 382Memiliki SIM belajar mengendarai di ruas jalan, harus melapor ke badan apa untuk mendapatkan izin
- 374 Khi thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), khi hô hấpnhân tạo, nếu không có cách nào để th
- 402 Kiểm tra dầu động cơ của xe máy (A)Tắt máy (B)Dừng lại ởmặt đường bằng phẳng (C)Tất cả những điề
- 247 Xe đạp có thể chạy trên (A) Làn đường dành cho xe đạp(B)Đường dành riêng cho người đi bộ (C)Tất
- 336Selain pemeriksaan rutin minyak mesin/oli : (A) Harus rutin menggantinya. (B) Tidak perlu menggan
- 332 Chủ xe máy đã lãnh bảng số xe mà không treo hoặc treokhông đúng vị trí qui định, xử lý phạt: (A)
- 406Mengendarai kendaraan jenis ringan pada jalan tol atau bebas hambatan, jarak aman dua kendaraan d
- 292Gặp phải các trường hợp đặc biệt, phải đi bên trái của lànđường, nên (A)Tăng tốc chạy nhanh (B)Gi
- 383Saat mengendarai di jalan menggunakan SIM belajar, di ruas jalan mana yang paling baik pelaksanaa
- 375 Trình tự thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi) : "gọi →gọi C A B D" trong → → →
- 248 Thể hình và thể lực đã thay đổi không phù hợp với tiêu chuẩnlái xe thì (A)Giao nộp giấy phép lái
- 403 Dầu động cơ trong xe máy ngoài việc kiểm tra thườngxuyên, phải (A)Định kỳ thay đổi (B)Không cần
- 376 Lý do để chấm dứt thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh timphổi)? (A) Nhân viên cứu thương đến để ti
- 337Saat memeriksa minyak mesin/oli, kendaraan harus : (A) Berhenti pada permukaan yang rata. (B) Men
- 333 Người cho mượn bảng số xe hoặc sử dụng bảng số xe khác,ngoài việc bị phạt tiền còn: (A)Tạm giữ b
- 338Saat menambahkan minyak mesin/oli, seharusnya bagaimana menambahkannya : (A) Sesuai ukuran lubang
- 293 Khi chuyển làn đường, điều gì nên làm trước (A)Bấm còi(B)Thay đổi ánh sáng đèn (C)Bật đèn xi nha
- 384Saat mengendarai di jalan dengan menggunakan SIM belajar, bila pembimbing yang duduk disamping be
- 404Làm cách nào để thêm dầu máy? (A)Lỗ thước dầu máy(B)Miệng nắp dầu động cơ (C)Miệng nắp bình xăng.
- 249 Làm đơn xin thi giấy phép lái xe máy, kiểm tra viết khôngđạt, không được dự thi thực hành, tiêu
- 377 Máu đỏ tươi liên tục tình trạng phun như dòng chảy: (A)Tĩnhmạch chảy máu (B)Vi mạch máu chảy máu
- 408Mengendarai kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan, salah satu kedalaman telapak roda kenda