問題詳情
1.下圖所示的理想運算放大器,屬於何種?
(A)反相放大器
(B)非反相放大器
(C)微分器
(D)積分器
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 286 Xe bị thiệt hại nặng trong một tai nạn giao thông, sau khi sửachữa phải được thực hiện (A)Kiểm t
- 為維護道路交通安全與暢通,警察機關於必要時,得禁止停車及臨時停車。(A)O (B)X
- 331Berikut ini pernyataan yang salah mengenai hal yang harus diperhatikan sebelum mengendarai kendar
- 241 Xử lý người dưới 18 tuổi vi phạm đi xe không có giấy phép,những người nào sau đây phải đi học lớ
- 325 Người lái xe trong trường hợp nào sau đây được yêu cầutham dự lớp học an toàn đường bộ : (A)Vi p
- 376Penggunaan pengereman secara terus menerus sehingga mengakibatkan suhu meninggi, maka hasil penge
- 299Jarak yang sesuai dengan kendaraan, mengapa hal ini dapat mencegah terjadinya kecelakaan : (A) ka
- 285 Xe báo phế (A)Không được làm đơn đăng ký kiểm định lĩnhbảng số xe sử dụng lại (B)Sau khi sửa chữ
- 368 Sau khi thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), bệnhnhân đã từ từ khôi phục hơi thở và nhịp
- 330Pernyataan berikut ini yang benar : (A) Pengemudi, penumpang depan, dan penumpang belakang pada m
內容推薦
- 374 Khi thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi), khi hô hấpnhân tạo, nếu không có cách nào để th
- 402 Kiểm tra dầu động cơ của xe máy (A)Tắt máy (B)Dừng lại ởmặt đường bằng phẳng (C)Tất cả những điề
- 247 Xe đạp có thể chạy trên (A) Làn đường dành cho xe đạp(B)Đường dành riêng cho người đi bộ (C)Tất
- 336Selain pemeriksaan rutin minyak mesin/oli : (A) Harus rutin menggantinya. (B) Tidak perlu menggan
- 332 Chủ xe máy đã lãnh bảng số xe mà không treo hoặc treokhông đúng vị trí qui định, xử lý phạt: (A)
- 406Mengendarai kendaraan jenis ringan pada jalan tol atau bebas hambatan, jarak aman dua kendaraan d
- 292Gặp phải các trường hợp đặc biệt, phải đi bên trái của lànđường, nên (A)Tăng tốc chạy nhanh (B)Gi
- 383Saat mengendarai di jalan menggunakan SIM belajar, di ruas jalan mana yang paling baik pelaksanaa
- 375 Trình tự thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi) : "gọi →gọi C A B D" trong → → →
- 248 Thể hình và thể lực đã thay đổi không phù hợp với tiêu chuẩnlái xe thì (A)Giao nộp giấy phép lái
- 403 Dầu động cơ trong xe máy ngoài việc kiểm tra thườngxuyên, phải (A)Định kỳ thay đổi (B)Không cần
- 376 Lý do để chấm dứt thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh timphổi)? (A) Nhân viên cứu thương đến để ti
- 337Saat memeriksa minyak mesin/oli, kendaraan harus : (A) Berhenti pada permukaan yang rata. (B) Men
- 333 Người cho mượn bảng số xe hoặc sử dụng bảng số xe khác,ngoài việc bị phạt tiền còn: (A)Tạm giữ b
- 338Saat menambahkan minyak mesin/oli, seharusnya bagaimana menambahkannya : (A) Sesuai ukuran lubang
- 293 Khi chuyển làn đường, điều gì nên làm trước (A)Bấm còi(B)Thay đổi ánh sáng đèn (C)Bật đèn xi nha
- 384Saat mengendarai di jalan dengan menggunakan SIM belajar, bila pembimbing yang duduk disamping be
- 404Làm cách nào để thêm dầu máy? (A)Lỗ thước dầu máy(B)Miệng nắp dầu động cơ (C)Miệng nắp bình xăng.
- 249 Làm đơn xin thi giấy phép lái xe máy, kiểm tra viết khôngđạt, không được dự thi thực hành, tiêu
- 377 Máu đỏ tươi liên tục tình trạng phun như dòng chảy: (A)Tĩnhmạch chảy máu (B)Vi mạch máu chảy máu
- 408Mengendarai kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan, salah satu kedalaman telapak roda kenda
- 339Mesin penyaring penukaran minyak mesin/filter : (A) Penukaran minyak dilihat dari merek minyak me
- 334 Lái xe bị đo nồng độ cồn vượt qua tiêu chuẩn, ngoài việc tạihiện trường xe bị tạm giữ và giữ giấ
- 294Trên làn đường hai chiều "muốn" vượt xe phía trước, pháthiện đối diện có xe đến nên (A)
- 250 Điều nào dưới đây là không đạt tiêu chuẩn kiểm tra thị lựccủa người lái xe (A)Thị lực hai mắt kh